Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 44
Việt Trì - Tháng 10/2023

(Từ ngày 30/10/2023 đến ngày 05/11/2023)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 30/10/2023 đến ngày 05/11/2023)

I, TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1, Thời tiết

Nhiệt độ: trung bình 270C; cao 310C; thấp 230C

Độ ẩm trung bình: 70%,  Cao: 90%, Thấp: 60%

Lượng mưa: tổng số: ………………………………………………………

Nhận xét khác: Trong tuần, ngày trời nắng, đêm có sương. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường,

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Ngô đông: Diện tích: 81 ha; GĐST: Trỗ cờ - đóng bắp

- Rau vụ đông: Diện tích: 162 ha: Mới trồng - Phát triển thân lá, thu hoạch

II, TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã,

III.           TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Rau cải (mới trồng – PTTL, thu hoạch)

Bọ nhảy

1,06

9

Sâu tơ

0,4

8

Sâu xanh

0,4

3

Ngô đông (Trỗ cờ - phun râu)  

Chuột

0,1

2,2

Sâu đục thân, bắp

0,3

3


IV.            DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

Giai đoạn sinh trưởng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bọ nhảy

Rau cải

mới trồng – PTTL, thu hoạch

1,06

9

Sâu tơ

0,4

8

Sâu xanh

0,4

3

Chuột

Ngô đông

Trỗ cờ phun râu

0,1

2,2

Sâu đục thân, bắp

0,3

3

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Sâu xanh

Rau cải

0,4

3

4,6

4,6


VI, NHẬN XÉT

- Trên ngô đông: Sâu đục thân, bắp, sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá nhỏ hại nhẹ rải rác; Chuột hại cục bộ,

- Trên rau: Bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh  hại nhẹ rải rác

VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI

-  Trên ngô đông: Bệnh đốm lá nhỏ, khô vằn, sâu đục thân hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.

-  Trên rau: Bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh hại nhẹ.

VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ

1, Trên ngô đông:

Phòng trừ sâu keo mùa thu: Khi mật độ sâu non từ 4 con/m2 trở lên cần áp dụng biện pháp hoá học, Sử dụng thuốc theo nguyên tắc 4 đúng để phòng trừ, Sử dụng một số hoạt chất và thuốc để trừ Sâu keo mùa thu như: Hoạt chất Indoxacarb (Clever 300WG, 150SC; Millerusa 400SC...); Emamectin benzoate (Emaben 2,0 EC, Dylan 10EC; Tasieu 3,6EC, Angun 5WG, Emagold 160SC...); Lufenuron (Match 050EC, Lufenron 050EC...);... Phun khi sâu tuổi 1-3, phun ướt hai mặt lá và nõn ngô, tốt nhất là phun vào buổi chiều tối, Nếu sâu tuổi lớn thì có thể hỗn hợp 2 loại thuốc có hoạt chất nêu trên (Indoxacarb + Emamectin benzoate).

2, Trên rau: Chăm sóc theo quy trình sản xuất rau an toàn, áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, Chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

NGƯỜI TỔNG HỢP

(Đã ký)

Nguyễn Thị Phương Tâm

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Nguyễn Thị Lan Phương

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...