Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 01
Phú Thọ - Tháng 1/2022

(Từ ngày 03/01/2022 đến ngày 09/01/2022)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 3 tháng 1 đến ngày 4 tháng 1 năm 2022)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 18....Cao:24.........Thấp: 14

Độ ẩm trung bình: 60%, Cao:65%, Thấp:50%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác:

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ lúa:

+ Thời gian gieo: 1-5/1

+ Trà 1: ….diện tích làm đất 551 ha, giống: JO2, BC15, Thụy hương 308, Lai thơm 6...GĐST: Mới gieo

+ Trà muộn: Lúa trà 1 ……diện  tích:

- Ngô. Vụ đông: diện tích: 163 ha . giống: LVN 99, LVN 61, DK  6818, CP511: sinh trưởng: đóng bắp.

- Rau. Vụ.đông........ diện tích..179 ha.............. giống ………

- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……

Các cây trồng khác rau phát triển thân lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Trung bình

Cao

Rau cải phát triển thân lá – thu hoạch

Bọ nhảy

1.60

14.00

Ngô: đóng bắp  - thu hoạch

Chuột

0.123

3.30


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Rau Phat trien thân lá – thu hoạch

Bọ nhảy

1.60

14.00

Chuột

Ngô:  đóng bắp – thu hoạch

0.123

3.30

 V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 3 tháng 1 đến ngày 9 tháng 1 năm 2022) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ nhảy

Rau Phát triển thân lá – thu hoạch

1.60  

14.00

5.8

5.8

 2

1

Chuột

Ngô:  đóng bắp – thu hoạch

0.123

3.30

7.7

7.7

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.

    VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

          4.1. Trên lúa:  chuột gây hại rải rác

4.2. Trên ngô: Chuột gây hại nhẹ

4.3. Trên rau: bọ nhảy hại nhẹ rải rác

VII. DỰ BÁO TÌNH HÌNH SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

Chuột gây hại nhẹ trên cần theo dõi chặt chẽ để hướng dẫn nông dân phòng trừ kịp thời.

2. Biện pháp phòng trừ:

- Trên cây ngô:

Theo dõi chặt chẽ tình hình sâu bệnh hại ngô, chỉ phun khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

Lưu ý: Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định của địa phương./.

Người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

Đỗ Thị Nguyên Ngọc

Ngày 4 tháng 1 năm 2021

 PHÓ TRƯỞNGTRẠM

(Ký tên, đóng dấu)

Nguyễn Thị Anh Hạnh

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...