Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 51
Thanh Thủy - Tháng 12/2024

(Từ ngày 16/12/2024 đến ngày 22/12/2024)

CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ


Số:  75/TB-TT&BVTV                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                    

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Thanh Thuỷ,  ngày  17  tháng  12 năm 2024

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 16  tháng 12 năm 2024 đến   ngày 22  tháng 12 năm 2024

Kính gửi: Chi cục Trồng trọt  và BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG                

1. Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 200C; Cao 220C; Thấp: 170C.

Trong tuần, do ảnh hưởng của không khí lạnh, ngày trời nắng, đêm sáng trời rét. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô đông: làm bắp; DT: 608 ha.

- Rau: PTTL - Thu hoạch; DT: 356 ha.

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng 

Tên dịch hại và thiên địch

Trung bình

Cao

Rau

Bọ nhảy

1,20

3,00

Sâu xanh

1,00

4,00

Ngô

Bệnh khô vằn

3,23

15,00

Bệnh đốm lá nhỏ

1,57

10,00

Chuột

Cục bộ

Sâu đục thân, bắp

0,50

3,00

Sâu keo mùa Thu

0,093

1,20


II  TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:

Loại bẫy: bẫy đèn32


Rầy nâu

Rầy lưng trắng

Rầy xanh đuôi đen

Rầy nâu nhỏ

Bướm sâu đục thân 2 chấm

Bướm sâu đục thân 5 vạch

Bướm sâu đục thân cú mèo

Bướm Sâu cuốn lá nhỏ


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

Bọ nhảy

Rau

1,20

3,00

Sâu xanh

1,00

4,00

Bệnh khô vằn

Ngô

3,23

15,00

Bệnh đốm lá nhỏ

1,57

10,00

Chuột

Cục bộ

Sâu đục thân, bắp

0,50

3,00

Sâu keo mùa Thu

0,093

1,20


V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởn g cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

 1

Bọ nhảy

Rau

1,4-2,0

3,00

 2

Sâu xanh

2,0-3,0

4,00

4

Bệnh khô vằn

Ngô

5,0-8,0

15,00

60,8

60,8

5

Bệnh đốm lá nhỏ

5,0-7,0

10,00

9,73

9,73

6

Chuột

Cục bộ

Sâu đục thân, bắp

1,0-2,2

3,00

Sâu keo mùa Thu

0,4-0,8

1,20


V/ Nhận xét

1. Tình hình sâu bệnh:

          * Trên cây ngô đông: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ gây hại nhẹ; Sâu keo mùa thu, sâu đục thân, sâu keo mùa thu gây hại rải rác. Chuột hại cục bộ.

    * Trên cây rau: Sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy hại nhẹ rải rác.

2. Biện pháp xử lý: Thăm đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý kịp thời.

3. Dự kiến thời gian tới:

          * Trên ngô: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - TB; sâu đục bắp, Bệnh đốm lá, sâu keo mùa thu gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.

    * Trên cây rau: sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy hại nhẹ; Bệnh sương mai, thối nhũn hại rải rác.

NGƯỜI TẬP HỢP

Nguyễn Thị Hồng

TRẠM TRƯỞNG

Trần Duy Thâu


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...