Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 35
Phù Ninh - Tháng 8/2023

(Từ ngày 28/08/2023 đến ngày 03/09/2023)

CHI CỤC TT &  BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV PHÙ NINH

Số: 35/TBK - TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


        Phù Ninh, ngày 29 tháng 8 năm 2023

                                                    

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 28/08 đến ngày 03/09/2023)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 300C....Cao: 360C.....Thấp: 250C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ trời nắng – mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa trung: Diện tích: 270 ha. Giống: Thụy Hương 308, CT16, Thái Xuyên 111, VNR20, KDĐB, Thiên Ưu 8, TBR225, JO2, Nếp 87, Nếp 97,…GĐST: Làm đòng – trỗ.

- Lúa sớm: Diện tích: 180 ha. Giống: Thụy Hương 308, CT16, Thái Xuyên 111, VNR20, KDĐB, Thiên Ưu 8, TBR225, JO2, Nếp 87, Nếp 97,…GĐST: Trỗ - phơi màu.

Ngô: Diện tích: 520 ha. Giống: LVN99, LVN61,DK6818, CP511, ngô nếp, các giống ngô chuyển gen,...GĐST: Kết hạt.

 II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

22/08

Đêm

23/08

Đêm

24/08

Đêm

25/08

Đêm

26/08

Đêm

27/08

Đêm

28/08

SĐT 2 chấm

2

2

1

0

0

0

0

ĐT 5 vạch

0

0

0

0

0

0

0

SCLN

0

0

0

2

3

1

4

Ghi chú

27-330C, Ngày nắng, gió nhẹ.

27-340C, Ngày nắng, gió nhẹ.

26-340C, Ngày nắng, gió nhẹ.

26-340C, có Ngày nắng,  gió nhẹ.

25-310C, Ngày nắng gió nhẹ.

24-310C, Ngày nhiều mây, gió nhẹ.

25-320C, có RR. Ngày nắng, mưa gián đoạn,


III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh khô vằn

3.67

22.00

Chuột

0.14

1.80

Rầy các loại

4.00

80.00

Sâu đục thân

0.13

2.00

Lúa sớm

Bệnh bạc lá

0.37

5.00

Bệnh khô vằn

5.13

24.00

Chuột

0.07

2.00

Rầy các loại

12.00

160.00

Sâu đục thân

0.13

2.00

Ngô

Bệnh khô vằn

0.97

6.00

Sâu đục thân, bắp

0.73

4.00

V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Lúa trung

3.67

22.00

Chuột

0.14

1.80

Rầy các loại

4.00

80.00

Sâu đục thân

0.13

2.00

Bệnh bạc lá

Lúa sớm

0.37

5.00

Bệnh khô vằn

5.13

24.00

Chuột

0.07

2.00

Rầy các loại

12.00

160.00

Sâu đục thân

0.13

2.00

Bệnh khô vằn

Ngô

0.97

6.00

Sâu đục thân, bắp

0.73

4.00

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                                                

 Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung

3.67

22.00

16.77

16.77

-19.94

3.47

Cả huyện

2

Chuột

0.14

1.80

Cả huyện

3

Rầy các loại

4.00

80.00

Cả huyện

4

Sâu đục thân

0.13

2.00

Cả huyện

1

Bệnh bạc lá

Lúa sớm

0.37

5.00

Cả huyện

2

Bệnh khô vằn

5.13

24.00

56.00

56.00

20.85

28.00

Cả huyện

3

Chuột

0.07

2.00

Cả huyện

4

Rầy các loại

12.00

160.00

Cả huyện

5

Sâu đục thân

0.13

2.00

Cả huyện

1

Bệnh khô vằn

Ngô

0.97

6.00

Cả huyện

2

Sâu đục thân, bắp

0.73

4.00

Cả huyện

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,


VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
         * Nhận xét:

- Lúa trung: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình. Sâu đục thân, chuột, rầy các loại gây hại rải rác.

- Lúa sớm: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng ở nhưng ruộng xanh tốt do bón thừa đạm hoặc do bón phân không cân đối. Sâu đục thân, bệnh bạc lá, chuột, rầy các loại gây hại rải rác.

Bướm sâu đục thân hai chấm, sâu cuốn lá xuất hiện rải rác trên cả hai trà.

          - Ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục bắp gây hại rải rác.

        * Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa: Sâu đục thân, sâu cuốn lá, chuột, bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh bạc lá, đốm sọc xuất hiện gây hại nhẹ đến trung bình.

- Trên cây ngô hè: Chuột, sâu đục thân, đục bắp gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Sâu keo mùa thu, sâu cắn lá, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá gây hại nhẹ đến trung bình.

* Biện pháp xử lý:

- Chuột: Tiếp tục diệt chuột theo hướng dẫn của trạm TT&BVTV.

          - Các đối tượng khác:  Cần chú ý theo dõi chặt chẽ và thực hiện phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của Chi cục, Trạm Trồng trọt và BVTV.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,

Người tổng hợp

Nguyễn Thế Cường

Ngày 29 tháng 08 năm 2023

TRƯỞNG TRẠM

Nguyễn Hữu Đại

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...