CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG
Số: 30/TB-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 6 tháng 5 đến ngày 12 tháng 5 năm 2019)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 22 0C, Trung bình: 26 - 28 0C, Cao: 30 0C.
Nhận xét khác: Trong tuần, nhiệt độ giảm, trời âm u, có mưa, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân trung: Diện tích 1690 ha; Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, JO2, TBR225, nếp,….. GĐST: Chín - TH.
- Lúa xuân muộn: Diện Tích 910 ha; Giống: Thiên ưu 8, TBR 225, HT1, KDĐB,….. GĐST: Ngậm sữa - chắc xanh.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa muộn: GĐST: Ngậm sữa - chắc xanh
| Bệnh bạc lá | | | |
Bệnh khô vằn | 4,6 | 18 | C3;5 |
Rầy các loại | 106 | 480 | |
| | |
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bệnh bạc lá | Lúa muộn: GĐST: Ngậm sữa - chắc xanh | | | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
Bệnh khô vằn | | | | | | | | | | 4,6 | 18 | |
| | |
|
|
Rầy các loại | | | | | | | | | | 106 | 480 | |
| | |
|
|
| | | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh bạc lá | Lúa muộn: GĐST: Ngậm sữa - chắc xanh
| | | | |
| | | | Hồng Đà, Hương Nộn |
2 | Bệnh khô vằn | 4- 8 | 18 | 91 | 91 nhẹ |
| | - 468,6 | |
3 | Rầy các loại | 120- 240 | 480 | | |
| | | |
|
| | | | |
| | | |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
*Trên lúa xuân: Bệnh khô vằn nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm trung bình trên ruộng lúa xanh tốt, rậm rạp, bón phân không cân đối,…; Rầy các loại nhiễm nhẹ. Ngoài ra: sâu đục thân, chuột, bệnh lem lép hạt, bệnh bạc lá xuất hiện và gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Duy trì đủ lượng nước trong ruộng lúa. Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên những ruộng lúa rậm rạp, bón nhiều đạm và bón phân không cân đối; Rầy các loại hại nhẹ. Ngoài ra: chuột, bệnh bạc lá, bọ xít xuất hiện rải rác.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 7 tháng 5 năm 2019 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |