Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 13
Phú Thọ - Tháng 3/2022

(Từ ngày 28/03/2022 đến ngày 03/04/2022)

CHI CỤC TT VÀBVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀBVTV TX PHÚ THỌ

Số: 13/TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Thị xã Phú Thọ, ngày 29 tháng 3 năm 2022

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 28 tháng 3 đến ngày 03 tháng 4 năm 2022)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 23-250C....Cao: 310C.........Thấp: 170C

Độ ẩm trung bình: 78-80%, Cao: 94%, Thấp: 65%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác:

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa:

+Xuân muộn Trà 1:  Thời gian gieo: 1-5/1/2022; thời gian cấy: 15/01-08/2/2022.

Diện tích: 914 ha, giống: JO2, BC15, Thụy hương 308, Lai thơm 6, KD...; GĐST:  đẻ nhánh rộ.

- Ngô. Vụ xuân: diện tích: 88 ha . giống: LVN 99, LVN 61, DK  6818, CP511; GĐST: 7 - 9 lá

- Rau: …………..;  diện tích.. ha.............. giống ………

- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng ….……

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa muộn trà 1: đẻ nhánh rộ

Bệnh khô vằn

1.4

3.2

Bệnh đạo ôn lá

0.09

1.20

Chuột

0.48

2.50

2. Ngô: 7-9 lá

Bệnh đốm lá nhỏ

0.33

3.3

Sâu keo mùa Thu

0.13

1.30


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

1. Lúa muộn trà 1:   Đẻ nhánh rộ.

1.4

3.2

Bệnh đạo ôn lá

0.09

1.20

Chuột

0.48

2.50

Bệnh đốm lá nhỏ

2. Ngô: 7 - 9 lá

0.33

3.3

Sâu keo mùa Thu

0.13

1.30

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

1. Lúa muộn trà 1: Đẻ nhánh rộ.

1.4

3.2

-29.1

2

Bệnh đạo ôn lá

0.09

1.20

3

Chuột

0.48

2.50

-33.1

1

Bệnh đốm lá nhỏ

2. Ngô: 7 - 9 lá

0.33

3.3

2

Sâu keo mùa Thu

0.13

1.30

-10.0

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

     - Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Trên lúa:

Bệnh khô vằn, đạo ôn lá gây hại nhẹ rải rác; chuột gây hại cục bộ. diện tích nhiễm giảm so với CKNT.

2. Trên Ngô:

 Sâu keo mùa thu gây hại rải rác, diện tích nhiễm giảm so với CKNT; Bệnh đốm lá nhỏ gây hại nhẹ rải rác.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

1.1. Trên lúa: Bệnh đạo ôn, bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải rác; Chuột gây hại cục bộ.

1.2. Trên Ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ; bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải rác.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

    - Trên lúa:

Theo dõi chặt chẽ diễn biến của thời tiết, thường xuyên kiểm tra đồng ruộng để nắm bắt tình hình sâu bệnh kịp thời, đặc biệt bệnh đạo ôn, chuột và bệnh khô vằn.

- Trên Ngô: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng. Lưu ý chỉ sử dụng những thuốc được phép sử dụng trên ngô.

Người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

Nguyễn Thị Anh Hạnh

Ngày 29 tháng 3 năm 2022

 PHÓ TRẠM TRƯỞNG

(Ký tên, đóng dấu)

Nguyễn Thị Anh Hạnh

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...