Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 06
Đoan Hùng - Tháng 1/2019

(Từ ngày 29/01/2019 đến ngày 05/02/2019)

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 07/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 29 tháng 01 đến ngày 05 tháng 02/2019)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 22 oC; Cao: 27oC; Thấp: 17oC.

- Độ ẩm trung bình: 80 %. Cao: 90%. Thấp: 70%

- Lượng mưa: …………………………………

- Thời tiết: Trời lạnh, mưa nhỏ rải rác cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 2600 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thái xuyên 111, CT16…Sinh trưởng: Cấy – bén rễ - hồi xanh.

- Mạ: 31 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thái xuyên 111, CT16…Sinh trưởng: 1,5– 2,5 lá.

- Bưởi: 2346,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển lộc – nụ.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Rầy nâu

Rầy lưng trắng

Rầy nâu nhỏ

Rầy xanh đuôi đen

Bướm sâu đục thân 2 chấm

Bướm sâu đục thân cú mèo

bướm sâu đục thân 5 vạch

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Cấy – bén rễ - hồi xanh.

Bệnh sinh lý

0.303

4.40

Ốc bươu vàng

0.063

1.00

Rầy các loại

2. Mạ: 1,5 - 2,5 lá

Bệnh sinh lý

Chuột

3. Bưởi: Phát triển lộc – nụ

Rệp muội

Rệp sáp

0.193

2.00

4. Keo: PT thân cành lá

Bệnh khô lá


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh sinh lý

1. Lúa trung: Cấy – bén rễ - hồi xanh.

Ốc bươu vàng

0.063

1.00

Rầy các loại

Bệnh sinh lý

2. Mạ:   1,5-2,5 lá

Chuột

Rệp muội

3. Bưởi:  Phát triển lộc – nụ

Rệp sáp

0.193

2.00

Bệnh khô lá

4. Keo:PT thân cành lá.

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 29 đến ngày 05/02/2019)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

1. Lúa trung: Cấy – bén rễ - hồi xanh.

1.8-2.9

4.40

Các xã, thị trấn

2

Ốc bươu vàng.

0.2-0.5

1.00

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại

Các xã, thị trấn

1

Bệnh sinh lý

2. Mạ: 1,5-2,5 lá

Các xã, thị trấn

2

Chuột

Các xã, thị trấn

1

Rệp muội

3. Bưởi: Phát triển lộc – nụ

Các xã, thị trấn

2

Rệp sáp

0.8-1.6

2.00

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô lá

4. Keo: PT thân cành lá.

Các xã, thị trấn

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

   - Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Bệnh sinh lý, OBV, rầy các loại, bọ trĩ phát sinh gây hại rải rác.

- Mạ: Bệnh sinh lý, chuột, rầy các loại, bọ trĩ phát sinh gây hại rải rác.

- Bưởi: Rệp các loại, sâu ăn lá, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh phấn trắng hại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

2. Biện pháp xử lý:                                           

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp:

- Hướng dẫn chăm sóc, phòng chống rét cho mạ. Tuyên truyền khuyến cáo người dân gieo cấy đúng khung thời vụ.

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc bưởi sau thu hoạch.

- Tiếp tục phòng trừ chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

3. Dự kiến thời gian tới:

            - Mạ: Bệnh sinh lý hại nhẹ. Rầy các loại, chuột, bọ trĩ phát sinh gây hại rải rác.

            - Lúa trung: Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng gây hại nhẹ rải rác. Rầy các loại, bọ trĩ hại rải rác.

- Bưởi: Rệp các loại, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh phấn trắng hại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

Người tập hợp

Nguyễn Trọng Tuấn

Ngày 31 tháng 01 năm 2019

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...