kết quả điều tra sâu bệnh kì 47
Cẩm Khê - Tháng 12/2018

(Từ ngày 19/11/2018 đến ngày 25/11/2018)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 24o C;  Cao:  28o C Thấp:  18oC.

Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác:  Ngày âm u, đêm và sáng trời mát. Cây trồng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Trên ngô đông: DT: 505,6 ha; Giống: LVN4, NK4300, DK; B265….; GĐST:  thâm râu – làm hạt

- Rau cải: DT: 312,5 ha; GĐST:  Thu hoạch

- Cây chè: 790 ha. GĐST: phát triển búp 

- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST:  phát triển thân lá.

                  

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ xít muỗi

0.4

4.2

Rầy xanh

0.5

4.9

Rau cải

Bọ nhảy

1.3

9.0

Rệp

1.5

10.0

Sâu xanh

0.4

3.0

Ngô

Bệnh khô vằn

0.8

6.6

Bệnh đốm lá nhỏ

1.0

13.2

CĂQ

Bệnh thán thư

0.1

2.5

Nhện lông nhung

0.1

2.5


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB 

Cao 

Trứng 

Sâu non 

Nhộng 

Trưởng thành 

Tổng số 

0

1

3

5

7

9

CĂQ


IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 20/11 đến ngày 26 tháng 11 năm 2017)

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Rau cải

Sâu xanh

0.4

3.0

20.8

20.8

         


1. Tình hình dịch hại:

          - Trên ngô đông : Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ  nhiễm nhẹ.

- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh nhiễm nhẹ.

          - Trên cây ăn quả:  Bệnh thán thư, nhện lông nhung nhiễm nhẹ.

          - Trên rau: Rệp, bọ nhảy, sâu xanh nhiễm nhẹ.

2. Biện pháp xử lý:

          + Trên Ngô: Theo dõi và phòng trừ các đối tương sâu bệnh như:  sâu cắn lá, sâu đục thân; đánh bắt bằng các biện pháp thủ công, hóa học.

-         Khô vằn: Khi tỷ lệ cây hại từ 20% trở lên dùng một số loại thuốc như: Validacin 5L, Vida 3SC,…Phun phòng trừ, chú ý cần loại bỏ các bẹ và lá bị bệnh đem đi xử lý trước khi phun thuốc.

+ Trên chè: Theo dõi, phòng trừ bọ xít muỗi, nhện đỏ, rầy xanh .. khi đến ngưỡng.

+ Trên rau: Theo dõi, phòng trừ rệp, bọ nhảy, sâu xanh nhiễm,.. khi đến ngưỡng

- Rệp: Khi tỷ lệ cây bị hại 30% trở lên có thể dùng một số loại thuốc: Actara 25 WG, Trebon 10EC, Sokupi 0,5AS,… 

3. Dự kiến thời gian tới:

- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi..... nhiễm nhẹ - Tb, cục bộ hại nặng.

- Trên ngô : Bệnh khô vằn, sâu cắn lá, đốm lá nhỏ, rệp nhiễm nhẹ.

- Cây ăn quả: bệnh thán thư, nhện lông nhung nhiễm nhẹ

Người tập hợp             

Nguyễn Đức Lương

TRƯỞNG TRẠM

Nguyễn Thị Ngọc Ánh

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...