kết quả điều tra sâu bệnh kì 47
Cẩm Khê - Tháng 11/2019

(Từ ngày 18/11/2019 đến ngày 24/11/2019)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 25o C;  Cao:  30o C Thấp: 18oC.

Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác:  Trời nắng có lúc có mưa . Cây trồng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Cây chè : DT: 790 ha; GĐST:  phát triển búp

- Cây ngô : DT: 530 ha; GĐST: làm hạt.

- Cây rau : DT : 260 ha; GĐST: Phát triển lá.

- Cây nhãn vải:   ha ; GĐST: 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ xít muỗi

0.3

4.0

Rầy xanh

0.2

3.8

Rau cải

Bệnh sương mai

0.3

6.0

Bọ nhảy

1.0

20.0

Sâu xanh

0.3

5.0

Ngô

Bệnh khô vằn

0.9

14.0

Bệnh đốm lá nhỏ

0.3

8.0

Sâu đục thân, bắp

0.1

3.3


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB 

Cao 

Trứng 

Sâu non 

Nhộng 

Trưởng thành 

Tổng số 

0

1

3

5

7

9

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 18/11đến ngày 24 tháng 11 năm 2019)

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Rau cải

Bệnh sương mai

0.3

6.0

8.7

8.7

Bọ nhảy

1.0

20.0

17.3

17.3

Sâu xanh

0.3

5.0

17.3

17.3

Ngô

Bệnh khô vằn

0.9

14.0

20.2

20.2


IV. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI:

1. Tình hình dịch hại:

- Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh,…gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

- Trên cây rau: Sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, bệnh sương mai, sâu tơ,…gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

- Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, bắp gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình

2.  Biện pháp xử lý:

          - Trên chè:  Phòng trừ  bọ cánh tơ, rầy xanh khi đến ngưỡng,....bằng thuốc có trong danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam quy định trên cây chè. Chú ý đảm bảo thời gian cách ly khi thu hái.

          - Trên cây ăn quả: Đẩy mạnh ứng dụng quản lý dịch hại tổng hợp (IPM); vệ sinh vườn. Thường xuyên theo dõi và chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam theo đúng đối tượng đăng ký.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình.

- Trên cây rau:  Sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, bệnh sương mai, sâu tơ,… gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình

- Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, đốm lá nhỏ, sâu đục thân, bắp... gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

- Cây ăn quả: Bọ xít nâu, nhện lông nhung hại nhẹ trên cây nhãn vải.

Người tập hợp

Nguyễn Đức Lương

               TRƯỞNG TRẠM

                 Nguyễn Thị Ngọc Ánh

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...