Kết quả điều tra sâu bệnh kì 10
Thanh Ba - Tháng 3/2023

(Từ ngày 06/03/2023 đến ngày 12/03/2023)

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH BA

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc


                  Thanh Ba, ngày 07 tháng 3 năm 2023

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

 (Từ ngày 06 tháng 3 năm 2023 đến ngày 12 tháng 3 năm 2023)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 200C; Cao: 250C; Thấp: 170C

- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.

Trong kỳ  có mưa cây trồng  sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa xuân sớm: Diện tích 85ha: GĐST: Đẻ nhánh rộ.

- Lúa xuân muộn trà 1: Diện tích 1400 ha: GĐST: Đẻ nhánh rộ.

- Lúa xuân muộn trà 2: Diện tích 1530 ha: GĐST: Đẻ nhánh.

- Ngô xuân: Diện tích 300 ha: GĐST: 6 – xoáy nõn.


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm

Bệnh đạo ôn lá

0.13

1.60

Bệnh sinh lý

1.20

8.00

Chuột

0.80

6.00

Rầy các loại

3.20

24.00

Lúa muộn trà 1

Bệnh đạo ôn lá

0.08

0.80

Bệnh sinh lý

0.73

8.00

Chuột

0.60

4.00

Rầy các loại

0.80

16.00

Lúa muộn trà 2

Bệnh sinh lý

0.27

4.00

Chuột

0.20

4.00

Rầy các loại

2.13

24.00

Ngô

Sâu keo mùa Thu

0.40

3.00

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

2

5

7

9

Bệnh đạo ôn lá

Lúa sớm

0.13

1.60

Bệnh sinh lý

1.20

8.00

Chuột

0.80

6.00

Rầy các loại

3.20

24.00

Bệnh đạo ôn lá

Lúa muộn trà 1

0.08

0.80

Bệnh sinh lý

0.73

8.00

Chuột

0.60

4.00

Rầy các loại

0.80

16.00

Bệnh sinh lý

Lúa muộn trà 2

0.27

4.00

Chuột

0.20

4.00

Rầy các loại

2.13

24.00

Sâu keo mùa Thu

Ngô

0.40

3.00

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh đạo ôn lá

Lúa sớm

0.13

1.60

2

Bệnh sinh lý

1.20

8.00

3

Chuột

0.80

6.00

8.00

8.00

4

Rầy các loại

3.20

24.00

5

Bệnh đạo ôn lá

Lúa muộn trà 1

0.08

0.80

6

Bệnh sinh lý

0.73

8.00

7

Chuột

0.60

4.00

8

Rầy các loại

0.80

16.00

9

Bệnh sinh lý

Lúa muộn trà 2

0.27

4.00

10

Chuột

0.20

4.00

11

Rầy các loại

2.13

24.00

12

Sâu keo mùa Thu

Ngô

0.40

3.00

14.08

14.08

Bottom of Form



V/ Nhận xét

            * Tình hình sinh vật gây hại:

          -Trên lúa: Chuột gây hại nhẹ. Rầy các loại, bệnh sinh lý, đạo ôn lá gây hại rải rác.

-Trên ngô xuân: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ.

           *Dự kiến thời gian tới:

          -Trên lúa: Chuột, rầy các loại, bệnh sinh lý, đạo ôn lá gây hại nhẹ.

-Trên ngô xuân: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ.

* Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

                                                                  Thanh Ba, ngày 06 tháng 3 năm 2023

Người tập hợp

Đỗ Ánh Nguyệt

Trưởng Trạm

Nguyễn Bá Tân  

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...