Báo cáo tình hình SVGH kỳ 47
Toàn tỉnh - Tháng 11/2024

(Từ ngày 15/11/2024 đến ngày 21/11/2024)

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
   CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV
 

            Số: 47/BC - TT&BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
               Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                    Phú Thọ, ngày 21tháng 11 năm 2024

BÁO CÁO

Tình hình sinh vật gây hại cây trồng

(Từ ngày 15 tháng 11 năm 2024 đến ngày 21 tháng 11 năm 2024)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 21,5 - 26,5 oC. Cao nhất: 26 - 30oC.  Thấp nhất: 17 - 23oC

Độ ẩm trung bình: 70 - 78%. Cao nhất: 80 - 91%. Thấp nhất: 60 - 65%.

Trong kỳ, đêm và sáng sớm trời lạnh, ít mây, ngày trời nắng, xen kẽ có mưa vài nơi. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

a) Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

b) Cây trồng khác

Cây trồng

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

- Cây ngô đông

8 lá - trỗ cờ - phun râu

6.446,4

- Cây rau

Gieo - cây con - PTTL

5.357,1

- Cây bưởi

Phát triển quả - thu hoạch

5.690

- Cây chè

Phát triển búp - thu hoạch

14.670

- Cây chuối

Ra hoa, quả xanh, thu hoạch

3.607,9

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI CHỦ YẾU

1.     Mật độ, tỷ lệ sinh vật gây hại chủ yếu

TT

Tên sinh vật gây hại

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phổ biến

Cao

Cục bộ

I

Cây ngô đông (8 lá- trỗ cờ-phun râu)

1

Bệnh khô vằn

1,1-3,4

6,0-16

2

Sâu cắn lá

0,2-0,5

1,5-5,0

3

Sâu keo mùa Thu

0,1-0,5

1,0-4,0

4

Sâu đục thân, bắp

0,5-3,3

6,0-10

5

Bệnh đốm lá nhỏ

0,5-3,2

5,0-15

6

Rệp cờ

Rải rác

0,1-2,0

II

Cây rau (Gieo-cây con-PTTL)

1

Sâu xanh

0,1-0,9

2,0-6,8

2

Sâu tơ

1,0-6,0

8,0-15

3

Bệnh sương mai

0,4-0,9

3,0-5,0

4

Bọ nhảy

1,2-7,4

10-30

5

Rệp

Rải rác

0,1-2,0

II

Cây chè (Phát triển búp, thu hoạch)

1

Bọ cánh tơ

0,6-1,5

4,0-8,0

SN-TT

2

Bọ xít muỗi

0,4-1,4

4,0-7,0

SN-TT

3

Rầy xanh

0,2-0,9

1,4-4,0

SN-TT

IV

Cây ăn quả bưởi (Phát triển quả-thu hoạch)

1

Ruồi đục quả

Rải rác

0,09-1,3

2

Rệp sáp

Rải rác

0,3-2,4

3

Rệp muội

Rải rác

0,08-1,4

2. Diện tích nhiễm sinh vật gây hại chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Cây ngô

1

Bệnh khô vằn

144,0

0

0

0

144,0

0

Huyện Hạ Hòa, Yên Lập, TX.Phú Thọ, Thanh Thủy, Lâm Thao

2

Sâu cắn lá

37,5

0

0

37,5

 0

Huyện Thanh Sơn

3

Sâu keo mùa Thu

37,3

0

0

0

37,3

0

Huyện Hạ Hòa

4

Sâu đục thân, bắp

16,2

0

0

0

16,2

0

Huyện Yên Lập, Tam Nông

5

Bệnh đốm lá nhỏ

3,9

0

0

0

3,9

0

Huyện Lâm Thao

II

Cây rau

1

Sâu xanh

33,1

0

0

0

33,1

0

Huyện Tam Nông, Thanh Sơn, TX.Phú Thọ

2

Sâu tơ

18,1

0

0

18,1

0

Huyện Lâm Thao, Thanh Sơn

3

Bệnh sương mai

15,6

0

0

0

15,6

0

Huyện Tam Nông, Lâm Thao

4

Bọ nhảy

15,2

0

0

0

15,2

0

Huyện Lâm Thao, TP.Việt Trì

III

Cây chè

1

Bọ cánh tơ

269,8

0

0

0

269,8

0

Huyện Thanh Sơn, Cẩm Khê

2

Bọ xít muỗi

181,8

0

0

181,8

0

Huyện Thanh Sơn, Cẩm Khê

3. Nhận xét tình hình sinh vật gây hại trong kỳ

3.1. Cây ngô (8 lá- trỗ cờ-phun râu)

- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; diện tích nhiễm 144 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại các huyện Hạ Hòa, Yên Lập, TX.Phú Thọ, Thanh Thủy, Lâm Thao; giảm so với CKNT 217,4 ha.

- Sâu cắn lá hại nhẹ; diện tích nhiễm 37,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Thanh Sơn; tăng so với CKNT 37,5 ha.

- Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ; diện tích nhiễm 37,3 ha (Chủ yếu hại nhẹ) tại huyện Hạ Hòa; tăng so với CKNT 37,3 ha.

- Sâu đục thân, bắp hại nhẹ; diện tích nhiễm 16,2 ha (Chủ yếu hại nhẹ) tại huyện Yên Lập, Tam Nông; giảm so với CKNT 74 ha.

- Bệnh đốm lá nhỏ hại nhẹ; diện tích nhiễm 3,9 ha (Chủ yếu hại nhẹ) tại huyện Lâm Thao; giảm so với CKNT 28 ha.

3.2. Cây rau (Gieo-cây con-PTTL)

- Sâu xanh bướm trắng hại nhẹ; diện tích nhiễm 33,1 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại các huyện Tam Nông, Thanh Sơn, TX.Phú Thọ; giảm so với CKNT 112,8 ha.

- Sâu tơ hại nhẹ; diện tích nhiễm 18,1 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Lâm Thao, Thanh Sơn; tăng so với CKNT 16,5 ha.

- Bệnh sương mai hại nhẹ; diện tích nhiễm 15,6 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tam Nông, Lâm Thao; giảm so với CKNT 16,4 ha.

- Bọ nhảy hại nhẹ; diện tích nhiễm 15,2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Lâm Thao, TP.Việt Trì; giảm so với CKNT 14,1 ha.

3.3 Cây chè (Phát triển búp - thu hoạch)

- Bọ cánh tơ gây hại nhẹ; diện tích nhiễm 269,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Thanh Sơn, Cẩm Khê; tăng so với CKNT 61,1 ha.

- Bọ xít muỗi gây hại nhẹ; diện tích nhiễm 181,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại các huyện Thanh Sơn, Cẩm Khê; giảm so với CKNT 212,9 ha.

III. DỰ KIẾN TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI TRONG 7 NGÀY TỚI

1. Trên cây ngô đông: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình; Bệnh đốm lá, sâu cắn lá, sâu đục thân, bắp, sâu keo mùa thu hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.

2. Trên cây rau: Sâu xanh, bọ nhảy hại nhẹ đến trung bình. Sâu tơ, sâu xám, sâu khoang, rệp, bệnh sương mai hại nhẹ rải rác.

3. Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, đốm xám, nhện đỏ hại rải rác.

4. Trên cây ăn quả(bưởi): Ruồi đục quả gây hại nhẹ; rệp các loại, bệnh thán thư, loét, chảy gôm, sâu đục thân, cành gây hại nhẹ rải rác trên cây bưởi.

5. Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ trên cây keo.

IV. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ sinh vật gây hại chủ yếu trong kỳ tới

1. Kỹ thuật phòng trừ:

1.1. Trên cây ngô: : Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

1.2. Trên cây rau: Áp dụng biện pháp quản lý cây trồng tổng hợp IPM/IPHM chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau.

- Sâu xanh: Khi mật độ sâu trên 6 con/m2, sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Catex 1.8EC (3.6EC), Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC (3.6WG), Silsau 4EC, Newsodant 5EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...

- Bọ nhảy: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2, sử dụng các loại thuốc như: Aremec 36EC, Prevathon 35WG, Shertin 3.6EC/ 5.0EC, Trutat 0.32EC, Eagle 5EC, Sokupi 0.36SL, Tasieu 5WG,...

- Sâu tơ: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2 (giai đoạn cây con) hoặc trên 30 con/m2 (khi cây lớn), sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Delfin WG, Comda gold 5WG, Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC, Trutat 0.32EC, Match 050EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...

- Bệnh sương mai: Khi bệnh mới xuất hiện bệnh có thể sử dụng các loại thuốc BVTV được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV, ví dụ như thuốc: Amistar 250 SC, Dipomate 80WP, Daconil 75WP/500SC, Carozate 72WP, Ortiva 560SC, Ranman 10SC, .... Nếu bệnh nặng có thể phun kép 2 lần (lần 1 cách lần 2 từ 5 đến 7 ngày).

1.3. Trên cây chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

1.4. Trên câyăn quả (bưởi):

- Ruồi vàng hại quả: Dùng bẫy dính màu vàng hoặc chất dẫn dụ côn trùng (ví dụ: Vizubon D AL, Ento-Pro 150SL, Acdruoivang 900 OL, Flykil 95EC, …) để bắt trưởng thành. Khi vườn có tỷ lệ quả bị hại từ 5% trở lên có thể sử dụng một số thuốc bảo vệ thực vật như: Silsau 3.5EC, SK Enspray 99EC, Takumi 20 SC, … để phun phòng trừ.

- Sâu đục thân, cành: Thăm vườn thường xuyên để phát hiện kịp thời sâu mới đục (đùn mùn trắng) và bắt giết sâu non.

- Bệnh loét: Khi cây có trên 10% lá, quả bị hại sử dụng các loại thuốc đặc hiệu để phòng trừ, ví dụ như: Anti-xo 200WP, Avalon 8WP, Kata 2SL, Kagomi 3SL, Saipan 2 SL, Kozuma 8SL, ...

- Bệnh chảy gôm: Khi có 5 % cây, 25 % cành, quả bị bệnh sử dụng các loại thuốc đặc trị để phòng trừ, ví dụ như: Insuran 50WG, Profiler 711.1WG, Aliette 800WG,...

Lưu ý: Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định của địa phương./.

Nơi nhận:

- Cục BVTV, Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);

- Phòng KTTH sở;

- LĐCC;

- Các Phòng, Trạm TT&BVTV (s/i);

- Lưu: VT, KT.

K/T CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 (Đã ký)

Nhữ Thị Ngọc Anh


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nh

TB

Nng

MT

Kỳ trước

CKNT

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Cây ngô

1

Bệnh khô vằn

144,0

0

0

0

144,0

11,8

-217,4

0

Huyện Hạ Hòa, Yên Lập, TX.Phú Thọ, Thanh Thủy, Lâm Thao

2

Sâu cắn lá

37,5

0

0

37,5

13,0

37,5

 0

Huyện Thanh Sơn

3

Sâu keo mùa Thu

37,3

0

0

0

37,3

-8,3

37,3

0

Huyện Hạ Hòa

4

Sâu đục thân, bắp

16,2

0

0

0

16,2

16,2

-74,0

0

Huyện Yên Lập, Tam Nông

5

Bệnh đốm lá nhỏ

3,9

0

0

0

3,9

-42,8

-28,0

0

Huyện Lâm Thao

II

Cây rau

1

Sâu xanh

33,1

0

0

0

33,1

19,2

-112,8

0

Huyện Tam Nông, Thanh Sơn, TX.Phú Thọ

2

Sâu tơ

18,1

0

0

18,1

17,5

16,5

0

Huyện Lâm Thao, Thanh Sơn

3

Bệnh sương mai

15,6

0

0

0

15,6

6,4

-16,4

0

Huyện Tam Nông, Lâm Thao

4

Bọ nhảy

15,2

0

0

0

15,2

3,0

-14,1

0

Huyện Lâm Thao, TP.Việt Trì

III

Cây chè

1

Bọ cánh tơ

269,8

0

0

0

269,8

-137,6

61,1

0

Huyện Thanh Sơn, Cẩm Khê

2

Bọ xít muỗi

181,8

0

0

181,8

-225,6

-212,9

0

Huyện Thanh Sơn, Cẩm Khê

Ghi chú: TB: Trung bình; MT: Mất trắng (giảm >70% năng suất); DTN (+/-): Diện tích nhiễm tăng/giảm so kỳ trước hoặc cùng kỳ năm trước (CKNT).

Các thông báo sâu bệnh khác
Toàn tỉnh
Toàn tỉnh
Toàn tỉnh
Toàn tỉnh
Toàn tỉnh
Toàn tỉnh
Toàn tỉnh
Loading...