II.
TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI CHỦ YẾU
1.
Mật
độ, tỷ lệ sinh vật gây hại chủ yếu
TT
|
Tên sinh vật gây hại
|
Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ
bệnh (%)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
I
|
Cây ngô đông (8 lá- trỗ
cờ-phun râu)
|
1
|
Bệnh khô
vằn
|
1,1-3,4
|
6,0-16
|
|
|
2
|
Sâu cắn lá
|
0,2-0,5
|
1,5-5,0
|
|
|
3
|
Sâu keo mùa
Thu
|
0,1-0,5
|
1,0-4,0
|
|
|
4
|
Sâu đục
thân, bắp
|
0,5-3,3
|
6,0-10
|
|
|
5
|
Bệnh đốm lá
nhỏ
|
0,5-3,2
|
5,0-15
|
|
|
6
|
Rệp cờ
|
Rải rác
|
0,1-2,0
|
|
|
II
|
Cây rau (Gieo-cây con-PTTL)
|
|
|
|
|
1
|
Sâu xanh
|
0,1-0,9
|
2,0-6,8
|
|
|
2
|
Sâu tơ
|
1,0-6,0
|
8,0-15
|
|
|
3
|
Bệnh sương
mai
|
0,4-0,9
|
3,0-5,0
|
|
|
4
|
Bọ nhảy
|
1,2-7,4
|
10-30
|
|
|
5
|
Rệp
|
Rải rác
|
0,1-2,0
|
|
|
II
|
Cây chè (Phát triển búp, thu hoạch)
|
|
|
|
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
0,6-1,5
|
4,0-8,0
|
|
SN-TT
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
0,4-1,4
|
4,0-7,0
|
|
SN-TT
|
3
|
Rầy
xanh
|
0,2-0,9
|
1,4-4,0
|
|
SN-TT
|
IV
|
Cây ăn quả bưởi (Phát triển
quả-thu hoạch)
|
1
|
Ruồi đục quả
|
Rải rác
|
0,09-1,3
|
|
|
2
|
Rệp sáp
|
Rải rác
|
0,3-2,4
|
|
|
3
|
Rệp muội
|
Rải rác
|
0,08-1,4
|
|
|
2.
Diện tích nhiễm sinh vật gây hại chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng DTN (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Cây ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh khô
vằn
|
144,0
|
0
|
0
|
0
|
144,0
|
0
|
Huyện Hạ Hòa, Yên
Lập, TX.Phú Thọ, Thanh Thủy, Lâm Thao
|
2
|
Sâu cắn lá
|
37,5
|
0
|
0
|
0
|
37,5
|
0
|
Huyện Thanh Sơn
|
3
|
Sâu keo mùa
Thu
|
37,3
|
0
|
0
|
0
|
37,3
|
0
|
Huyện Hạ Hòa
|
4
|
Sâu đục
thân, bắp
|
16,2
|
0
|
0
|
0
|
16,2
|
0
|
Huyện Yên Lập,
Tam Nông
|
5
|
Bệnh đốm lá
nhỏ
|
3,9
|
0
|
0
|
0
|
3,9
|
0
|
Huyện Lâm Thao
|
II
|
Cây rau
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sâu xanh
|
33,1
|
0
|
0
|
0
|
33,1
|
0
|
Huyện Tam Nông,
Thanh Sơn, TX.Phú Thọ
|
2
|
Sâu tơ
|
18,1
|
0
|
0
|
0
|
18,1
|
0
|
Huyện Lâm Thao,
Thanh Sơn
|
3
|
Bệnh sương
mai
|
15,6
|
0
|
0
|
0
|
15,6
|
0
|
Huyện Tam Nông,
Lâm Thao
|
4
|
Bọ nhảy
|
15,2
|
0
|
0
|
0
|
15,2
|
0
|
Huyện Lâm Thao,
TP.Việt Trì
|
III
|
Cây chè
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
269,8
|
0
|
0
|
0
|
269,8
|
0
|
Huyện Thanh
Sơn, Cẩm Khê
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
181,8
|
0
|
0
|
0
|
181,8
|
0
|
Huyện Thanh
Sơn, Cẩm Khê
|
3.
Nhận xét tình hình sinh vật gây hại trong kỳ
3.1. Cây ngô (8
lá- trỗ cờ-phun râu)
- Bệnh
khô vằn gây hại nhẹ; diện tích nhiễm 144 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại các huyện Hạ Hòa, Yên Lập, TX.Phú Thọ, Thanh Thủy, Lâm Thao;
giảm so với CKNT 217,4 ha.
-
Sâu cắn lá hại nhẹ; diện tích nhiễm 37,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Thanh
Sơn; tăng so với CKNT 37,5 ha.
-
Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ; diện tích nhiễm 37,3 ha (Chủ yếu hại nhẹ) tại huyện
Hạ Hòa; tăng
so với CKNT 37,3 ha.
- Sâu đục thân, bắp hại
nhẹ; diện tích nhiễm 16,2 ha (Chủ
yếu hại nhẹ) tại huyện Yên Lập, Tam Nông; giảm so
với CKNT 74 ha.
- Bệnh
đốm lá nhỏ hại nhẹ; diện tích nhiễm 3,9 ha
(Chủ yếu hại nhẹ) tại huyện Lâm Thao; giảm so với CKNT 28 ha.
3.2. Cây rau (Gieo-cây con-PTTL)
- Sâu xanh bướm trắng hại
nhẹ; diện tích nhiễm 33,1 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại các huyện Tam Nông, Thanh Sơn, TX.Phú Thọ; giảm so với CKNT 112,8 ha.
- Sâu
tơ hại
nhẹ; diện tích nhiễm 18,1 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Lâm Thao, Thanh Sơn; tăng so với CKNT 16,5 ha.
- Bệnh
sương mai hại nhẹ; diện tích nhiễm 15,6 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tam
Nông, Lâm Thao; giảm so với CKNT 16,4 ha.
- Bọ
nhảy hại nhẹ; diện tích nhiễm 15,2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Lâm Thao, TP.Việt Trì; giảm so với CKNT 14,1 ha.
3.3
Cây chè (Phát
triển búp - thu hoạch)
- Bọ cánh tơ gây hại nhẹ; diện tích
nhiễm 269,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Thanh Sơn, Cẩm Khê;
tăng so
với CKNT 61,1 ha.
- Bọ xít muỗi gây hại nhẹ;
diện tích nhiễm 181,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại các huyện Thanh Sơn, Cẩm Khê; giảm so với CKNT 212,9 ha.
III. DỰ KIẾN
TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI TRONG 7
NGÀY TỚI
1. Trên cây ngô đông: Bệnh khô vằn hại
nhẹ đến trung bình; Bệnh đốm lá, sâu cắn lá, sâu đục thân, bắp, sâu keo mùa thu
hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.
2. Trên cây rau: Sâu xanh, bọ nhảy hại nhẹ
đến trung bình. Sâu tơ, sâu xám, sâu khoang, rệp, bệnh sương mai hại nhẹ
rải rác.
3. Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ. Bệnh đốm nâu,
đốm xám, nhện đỏ hại rải rác.
4. Trên cây ăn quả(bưởi): Ruồi đục quả gây hại nhẹ; rệp các
loại, bệnh thán thư, loét, chảy gôm, sâu đục thân, cành gây hại nhẹ rải rác
trên cây bưởi.
5. Trên cây lâm
nghiệp: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, rệp gây hại nhẹ
rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ trên cây keo.
IV. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ sinh vật gây hại
chủ yếu trong kỳ tới
1. Kỹ thuật phòng trừ:
1.1. Trên cây ngô: : Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh
vượt ngưỡng.
1.2. Trên cây rau: Áp dụng biện pháp quản lý cây trồng
tổng hợp IPM/IPHM chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh
vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau.
- Sâu xanh: Khi mật độ sâu trên 6 con/m2, sử dụng một
số loại thuốc như: Dylan
2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Catex 1.8EC (3.6EC), Pegasus 500SC, Pesieu 500SC,
Emaben 2.0EC (3.6WG), Silsau 4EC, Newsodant 5EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...
- Bọ nhảy: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2, sử
dụng các loại thuốc như:
Aremec 36EC, Prevathon 35WG, Shertin 3.6EC/ 5.0EC, Trutat 0.32EC, Eagle 5EC, Sokupi 0.36SL, Tasieu 5WG,...
- Sâu tơ: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2
(giai đoạn cây con) hoặc trên 30 con/m2 (khi cây lớn), sử dụng một
số loại thuốc như: Dylan
2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Delfin WG, Comda gold 5WG, Pegasus 500SC, Pesieu
500SC, Emaben 2.0EC, Trutat 0.32EC, Match 050EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...
- Bệnh sương mai: Khi bệnh mới xuất hiện bệnh có thể sử dụng các loại thuốc
BVTV được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV, ví dụ như thuốc: Amistar 250 SC,
Dipomate 80WP, Daconil 75WP/500SC, Carozate 72WP, Ortiva 560SC, Ranman 10SC,
.... Nếu bệnh nặng có thể phun kép 2 lần (lần 1 cách lần 2 từ 5 đến 7 ngày).
1.3. Trên cây chè: Phun phòng trừ những diện tích có
mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.
1.4. Trên câyăn quả (bưởi):
- Ruồi vàng hại quả: Dùng bẫy dính màu
vàng hoặc chất dẫn dụ côn trùng (ví dụ: Vizubon D AL, Ento-Pro 150SL,
Acdruoivang 900 OL, Flykil 95EC, …) để bắt trưởng thành. Khi vườn có tỷ lệ quả
bị hại từ 5% trở lên có thể sử dụng một số thuốc bảo vệ thực vật như: Silsau
3.5EC, SK Enspray 99EC, Takumi 20 SC, … để phun phòng trừ.
- Sâu đục thân, cành: Thăm vườn thường xuyên để phát hiện kịp thời sâu mới đục
(đùn mùn trắng) và bắt giết sâu non.
- Bệnh loét: Khi cây có trên 10%
lá, quả bị hại sử dụng các loại thuốc đặc hiệu để phòng trừ, ví dụ như: Anti-xo 200WP, Avalon 8WP, Kata 2SL, Kagomi 3SL, Saipan 2 SL, Kozuma 8SL, ...
- Bệnh chảy gôm: Khi có 5 % cây, 25 % cành, quả bị bệnh sử dụng các loại thuốc đặc trị để phòng trừ, ví
dụ như: Insuran 50WG, Profiler 711.1WG, Aliette 800WG,...
Lưu ý: Khi sử dụng thuốc
BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định của địa phương./.
Nơi nhận:
- Cục BVTV, Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);
- Phòng KTTH sở;
- LĐCC;
- Các Phòng, Trạm TT&BVTV (s/i);
- Lưu:
VT, KT.
|
K/T CHI CỤC TRƯỞNG
PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG
(Đã ký)
Nhữ Thị Ngọc Anh
|
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ
YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ
STT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng DTN (ha)
|
So sánh DTN (+/-)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Kỳ trước
|
CKNT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
Cây ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
144,0
|
0
|
0
|
0
|
144,0
|
11,8
|
-217,4
|
0
|
Huyện Hạ Hòa, Yên Lập, TX.Phú Thọ,
Thanh Thủy, Lâm Thao
|
2
|
Sâu cắn lá
|
37,5
|
0
|
0
|
0
|
37,5
|
13,0
|
37,5
|
0
|
Huyện Thanh Sơn
|
3
|
Sâu keo mùa Thu
|
37,3
|
0
|
0
|
0
|
37,3
|
-8,3
|
37,3
|
0
|
Huyện Hạ Hòa
|
4
|
Sâu đục thân, bắp
|
16,2
|
0
|
0
|
0
|
16,2
|
16,2
|
-74,0
|
0
|
Huyện Yên Lập, Tam Nông
|
5
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
3,9
|
0
|
0
|
0
|
3,9
|
-42,8
|
-28,0
|
0
|
Huyện Lâm Thao
|
II
|
Cây rau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sâu xanh
|
33,1
|
0
|
0
|
0
|
33,1
|
19,2
|
-112,8
|
0
|
Huyện Tam Nông, Thanh Sơn, TX.Phú Thọ
|
2
|
Sâu tơ
|
18,1
|
0
|
0
|
0
|
18,1
|
17,5
|
16,5
|
0
|
Huyện Lâm Thao, Thanh Sơn
|
3
|
Bệnh sương mai
|
15,6
|
0
|
0
|
0
|
15,6
|
6,4
|
-16,4
|
0
|
Huyện Tam Nông, Lâm Thao
|
4
|
Bọ nhảy
|
15,2
|
0
|
0
|
0
|
15,2
|
3,0
|
-14,1
|
0
|
Huyện Lâm Thao, TP.Việt Trì
|
III
|
Cây chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
269,8
|
0
|
0
|
0
|
269,8
|
-137,6
|
61,1
|
0
|
Huyện Thanh
Sơn, Cẩm Khê
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
181,8
|
0
|
0
|
0
|
181,8
|
-225,6
|
-212,9
|
0
|
Huyện Thanh
Sơn, Cẩm Khê
|
Ghi
chú: TB: Trung bình; MT: Mất trắng (giảm >70% năng suất); DTN
(+/-): Diện tích nhiễm tăng/giảm so kỳ trước hoặc cùng kỳ năm trước (CKNT).