Báo cáo tình hình SVGH kỳ 05
Đoan Hùng - Tháng 2/2021

(Từ ngày 01/02/2021 đến ngày 07/02/2021)

BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng

(Từ ngày 01 tháng 02 đến ngày 07 tháng 02 năm 2021)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 19-21oC. Cao nhất: 24oC. Thấp nhất: 16oC.

Độ ẩm trung bình: 72-73%. Cao nhất: 84%. Thấp nhất: 63%.

Lượng mưa tổng số:....................................................................................................

Số giờ nắng tổng số:...................................................................................................

Thời tiết: Ngày trời nắng nhẹ, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

a) Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Xuân

Sớm

Muộn trà 1

Mới cấy

1264

Muộn trà 2

1264

b) Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp):

Thu hoạch

- Cây ăn quả: Bưởi KD

Hình thành mầm hoa - nụ

2390               

- Cây CN lâu năm (chè)

Đốn

2.947

- Cây lâm nghiệp (keo)

Phát triển thân cành lá

12.400

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

       II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1.       Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy: bẫy đèn

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Rầy nâu

Rầy lưng trắng

Rầy nâu nhỏ

Rầy xanh đuôi đen

Bướm sâu đục thân 2 chấm

Bướm sâu đục thân cú mèo

Bướm sâu đục thân 5 vạch

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

        III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1.       Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Mạ (GĐST: 2-3 lá)

1

Bệnh sinh lý

0.473

4.20

Các xã, thị trấn

2

Chuột

Các xã, thị trấn

II

Lúa xuân muộn trà 1 (GĐST: Mới cấy

1

Bệnh sinh lý

Các xã, thị trấn

2

Ốc bươu vàng

0.213

2.00

Các xã, thị trấn

III

Cây bưởi (GĐST: Hình thành mầm hoa – nụ)

1

Bệnh thán thư

Các xã, thị trấn

2

Rệp sáp

0.607

5.10

Các xã, thị trấn

3

Sâu vẽ bùa

2.       Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Mạ (GĐST: 2-3 lá)

II

Lúa xuân muộn trà 1 (GĐST: Mới cấy

Ốc bươu vàng

15.286

15.286

Các xã, thị trấn

III

Cây bưởi (GĐST: Hình thành mầm hoa - nụ)

* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM SINH VẬT GÂY HẠI
(Đến ngày  tháng  năm 2021)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

   

3.      Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ:

     3.1. Trên Mạ:

           Bệnh sinh lý, chuột hại rải rác trên những ruộng che phủ nilon không đảm bảo kỹ thuật.

            3.2. Trên lúa muộn trà 1:

Ốc bươu vàng gây hại nhẹ; bệnh sinh lý rải rác

3.3. Trên cây bưởi:

 Rệp các loại, bệnh thán thư, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa hại rải rác.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ

1.       Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

   1.1. Trên mạ: Bệnh sinh lý, chuột gây hại rải rác.

  1.2. Trên lúa xuân muộn trà 1: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ đến trung bình, bệnh sinh lý gây hại rải rác.

1.3. Trên cây bưởi: Rệp các loại, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại rải rác.

1.4. Trên cây keo: Bệnh khô cành khô lá, sâu ăn lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, bọ xít hại rải rác.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

2.1. Trên mạ:

   - Những diện tích mạ mới gieo cần phủ nilon chống rét cho mạ.

        2.2. Trên lúa xuân muộn trà 1:

                     - Theo dõi chặt chẽ các đối tượng sâu bệnh hại.

-         Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

        2.3. Trên cây bưởi:

- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp(IPM).

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
      2.4. Trên cây keo:  Theo dõi diễn biến của bệnh khô cành, bệnh chết héo hại keo để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

Nơi nhận:

- Chi cục Trồng trọt và BVTV;

- Lưu.

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Đỗ Chí Thành


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Mạ (GĐST: 2-3 lá)

II

Lúa xuân muộn trà 1 (GĐST: Mới cấy)

1

Ốc bươu vàng

15.286

15.286

+15.286

+15.286

Các xã, thị trấn

III

Cây bưởi (GĐST: Hình thành mầm hoa - nụ)

Ghi chú: TB: Trung bình; MT: Mất trắng (giảm >70% năng suất); DTN (+/-): Diện tích nhiễm tăng/giảm so kỳ trước hoặc cùng kỳ năm trước (CKNT).


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...