II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại
bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả,
bẫy gió,...)
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ
ký sinh
a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH
|
Cây trồng và GĐST
|
Mật độ sâu, chỉ số bệnh
|
Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH
|
Tên ký sinh
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
III.
TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Cây lúa: Chín – thu hoạch (GĐST)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cây ngô: Mới gieo – 4 lá
(GĐST)
|
|
|
|
|
|
1
|
Sâu keo mùa Thu
|
0,8
|
8
|
|
|
|
2
|
Sâu xám
|
0,06
|
1
|
|
|
|
III
|
Cây chè: Phát triển búp (GĐST)
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
0,2
|
2
|
|
|
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
0,9
|
6
|
|
|
|
3
|
Rầy xanh
|
0,4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Ghi mật độ, tỷ lệ của mỗi SVGH chủ yếu
trên lúa theo từng thời vụ, trà lúa; SVGH trên cây trồng khác ghi GĐST của cây
trồng; Trong báo cáo tháng là số liệu tổng hợp của 4 tuần.
2.
Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Cây ngô ( Bắp) mới gieo – 4 lá ( GĐST)
|
1
|
Sâu keo mùa thu
|
11,786
|
1,071
|
|
|
12,857
|
1,071
|
|
II
|
Cây
chè – Phát triển búp (GĐST)
|
1
|
Bọ xít muỗi
|
49,49
|
49,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Ghi các mức diện tích nhiễm (DTN) nhẹ, trung bình,
nặng, mất trắng và diện tích phòng trừ của mỗi SVGH chủ yếu trên từng thời vụ,
trà lúa; trong báo cáo tháng là số liệu tổng hợp của 4 tuần.
- Tổng DTN là tổng các mức DTN và diện tích mất trắng.
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt
dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH
NHIỄM.....................(tên SVGH) HẠI.................... (tên cây
trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)
TT
|
Xã/huyện/tỉnh
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: Biểu mẫu này dùng để báo cáo chi tiết đối
với SVGH đang gây hại nặng trên diện rộng, đang phải chỉ đạo tích cực hoặc khi
công bố dịch; Diện tích phòng trừ: Thống kê diện tích phun thuốc bảo vệ thực
vật, thủ công, tiêu hủy,...
3. Nhận xét tình hình SVGH
trong kỳ
- Trên cây ngô: sâu keo mùa thu gây hại nhẹ đến trung bình
-
Trên cây chè: bọ xít muỗi gây
hại nhẹ; bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại rải rác.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ
ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Trên ngô vụ đông: Sâu xám,
sâu keo mùa thu gây hại nhẹ
-
Trên cây chè: Rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ bọ
xít muỗi hại nhẹ.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu
trong kỳ tới
Theo
dõi chặt chẽ các đối tượng sâu bệnh hại. Tiếp tục diệt chuột bằng biện
pháp tổng hợp.
Nơi
nhận:
- Chi cục TT&BVTV Phú Thọ;
- Lưu.
|
Trưởng Trạm
Nguyễn
Bá Tân
|
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM
SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ
STT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng DTN (ha)
|
So sánh DTN (+/-)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Kỳ trước
|
CKNT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
Cây
ngô
|
1
|
Sâu keo
mùa thu
|
11,786
|
1,071
|
|
|
12,857
|
+12,857
|
-9
|
1,071
|
|
II
|
Cây
chè
|
1
|
Bọ xít muỗi
|
49.5
|
|
|
|
49.5
|
+49.5
|
+49.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: TB: Trung bình; MT: Mất trắng (giảm
>70% năng suất); DTN (+/-): Diện tích nhiễm tăng/giảm so kỳ trước hoặc cùng
kỳ năm trước (CKNT).