Báo cáo sâu bệnh kỳ 47
Phú Thọ - Tháng 11/2020

(Từ ngày 16/11/2020 đến ngày 22/11/2020)

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

Số: 47/BCT-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TX Phú Thọ, ngày 17  tháng 11 năm 2020

BÁO CÁO

 TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 16 tháng 11 đến ngày 22 tháng 11 năm 2020)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết      

Nhiệt độ trung bình: 20 - 24; Cao nhất: 290C; Thấp nhất: 170C

Độ ẩm trung bình:..................... Cao nhất:.................... Thấp nhất:...........................

Lượng mưa tổng số:....................................................................................................

Số giờ nắng tổng số:...................................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): .....................................................................

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

a) Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Mùa

Mạ

Chính vụ

Trung

thu hoạch

Tổng:

b) Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp):

Trỗ cờ

175

- Rau

Phát triển thân lá

146.2

...

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

Bệnh sương mai

Rau: Phát triển thân lá

1,1

6,8

Sâu xanh

0,9

7,0

Bệnh Khô vằn

Ngô: Trỗ cờ

0,93

5,5

Sâu đục thân, bắp

0,6

4,0

 b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

I

Cây lúa - Mùa Trung (GĐST: thu hoạch)

Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc

Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc

II

Cây ngô- Vụ Đông (Trỗ cờ)

Bệnh Khô vằn

0,93

5,5

Thanh Minh, Hà Lộc

Sâu đục thân, bắp

0,6

4,0

III

Rau (phát triển thân lá)

Bệnh sương mai

1,1

6,8

Phong Châu

Sâu xanh

0,9

7,0

Phong Châu, Hà Lộc

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

I.a

Lúa: Thu hoạch

II

Cây ngô – Vụ Đông (GĐST: Trỗ cờ)

Bệnh Khô vằn

Thanh Minh, Hà Lộc

Sâu đục thân, bắp

II

Rau (PTTL)

Bệnh sương mai

6,5

6,5

Phong Châu, Hà Lộc

Sâu xanh

6,5

6,5

13,0

6,5

Phong Châu, Hà Lộc

* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

     3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

                                 3.1. Trên ngô

-   Ngô đang trong giai đoạn trỗ cờ: Bệnh khô vằn, sâu đục thân bắp hại rải rác.

3.2. Trên Rau:

- Bệnh sương mai hại nhẹ, diện tích nhiễm 6,5 ha.

- Sâu xanh hại nhẹ đến trung bình, diện tích nhiễm 13 ha; trong đó nhiễm trung bình 6,5 ha.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

1.1. Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, bắp gây hại nhẹ đén trung bình.

1.2. Trên Rau: Bệnh sương mai, bệnh đốm vòng, bọ nhảy, sâu xanh gây hại nhẹ rải rác.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

- Trên ngô: Phun phòng trừ sâu đục thân bắp và bệnh khô vằn khi tỷ lệ gây hại từ 20% trở lên.

- Trên rau: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng. Lưu ý chỉ sử dụng những thuốc được phép sử dụng trên rau.

Nơi nhận:

- Chi cục TT&BVTV Phú Thọ;

- Lưu Trạm.

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

(Ký tên, đóng dấu)

Nguyễn Thị Anh Hạnh


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

I

Cây rau- vụ đông

1

Bệnh sương mai

6,5

6,5

-8,2

+6,5

Phong Châu, Hà lộc

2

Sâu xanh

6,5

6,5

13,0

-1,6

+5,2

6,5

Phong Châu, Hà Lộc

...

II

Cây ngô – Vụ đông

1

Bệnh khô vằn

-12,9

Thanh Minh, Hà Lộc

...

Ghi chú: TB: Trung bình; MT: Mất trắng (giảm >70% năng suất); DTN (+/-): Diện tích nhiễm tăng/giảm so kỳ trước hoặc cùng kỳ năm trước (CKNT).


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...