Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 32
Hạ Hòa - Tháng 8/2021

(Từ ngày 09/08/2021 đến ngày 15/08/2021)

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 32/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

Hạ Hòa, ngày  11  tháng 8 năm 2021


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 9 tháng 8 năm 2021  đến ngày 15 tháng 8 năm 2021)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 300C; Cao 370C; thấp 270C.

- Trong kỳ, trời nắng nóng kéo dài ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa sớm: 1244 ha; GĐST: Làm đòng- trỗ; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…

- Lúa mùa trung: 1808 ha; GĐST: đứng cái- làm đòng ; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…

- Ngô: 300 ha; GĐST: 9-12 lá. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, CP511, ....

- Chè: 1729.1; GĐST: Phát triển búp. Giống: LBP 01,02, TH8, TH11,…

-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: Tuổi 2- tuổi 4.

- Cây trồng khác:                                           

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh khô vằn

5,8

24

C1,3

Bệnh đốm sọc VK

0,3

6

1

Bệnh sinh lý

3,5

12

Rầy các loại

14,8

64

Sâu cuốn lá nhỏ

10,8

40

T1,2

Sâu đục thân

0,47

2

Lúa sớm

Bệnh khô vằn

5,867

28

C3

Bệnh đốm sọc VK

0,533

8

Bệnh sinh lý

2,267

12

Rầy các loại

12

80

Sâu cuốn lá nhỏ

2,733

8

T3

Sâu đục thân

0,44

2

Chè

Bọ cánh tơ

1,167

12

Bọ xít muỗi

0,5

4

Nhện đỏ

0,533

8

Rầy xanh

0,7

6

Ngô hè

Bệnh khô vằn

3

12

Sâu đục thân, bắp

0,9

3


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Lúa trung

0

5,8

24

Bệnh đốm sọc VK

0

0,3

6

Bệnh sinh lý

0

3,5

12

Rầy các loại

14,8

64

Sâu cuốn lá nhỏ

71

30

23

18

0

0

0

10,8

40

Sâu đục thân

0

0,47

2

Bệnh khô vằn

Lúa sớm

0

5,867

28

Bệnh đốm sọc VK

0

0,533

8

Bệnh sinh lý

0

2,267

12

Rầy các loại

12

80

Sâu cuốn lá nhỏ

73

10

15

25

18

5

0

2,733

8

Sâu đục thân

0

0,44

2

Bọ cánh tơ

Chè

0

1,167

12

Bọ xít muỗi

0

0,5

4

Nhện đỏ

0

0,533

8

Rầy xanh

0

0,7

6

Bệnh khô vằn

Ngô hè

0

3

12

Sâu đục thân, bắp

0

0,9

3


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung

5,8

24

318,346

180,8

137,546

+118,8

137,546

Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

2

Bệnh đốm sọc VK

0,3

6

Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

3

Bệnh sinh lý

3,5

12

137,546

137,546

+137,5

Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

4

Rầy các loại

14,8

64

Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

5

Sâu cuốn lá nhỏ

10,8

40

843,012

137,546

636,693

68,773

-213,2

705,466

Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

6

Sâu đục thân

0,47

2

Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

7

Bệnh khô vằn

Lúa sớm

5,867

28

124,4

50,913

73,487

-67,1

73,487

Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

8

Bệnh đốm sọc VK

0,533

8

Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

9

Bệnh sinh lý

2,267

12

50,913

50,913

+50,9

Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

10

Rầy các loại

12

80


Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

11

Sâu cuốn lá nhỏ

2,733

8


Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

12

Sâu đục thân

0,44

2


Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

13

Bọ cánh tơ

Chè

1,167

12

78,989

39,495

39,495


+50,8

39,495

Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,...

14

Bọ xít muỗi

0,5

4


Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,...

15

Nhện đỏ

0,533

8


Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,...

16

Rầy xanh

0,7

6

39,495

39,495


+39,5

Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,...

17

Bệnh khô vằn

Ngô hè

3

12

10

10


+10

Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

18

Sâu đục thân, bắp

0,9

3


Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa mùa sớm: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình; sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý, bệnh đốm sọc vi khuẩn, sâu đục thân, rầy các loại, chuột hại nhẹ.

- Trên lúa mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình; bệnh sinh lý, sâu đục thân, chuột hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh đốm sọc vi khuẩn, rầy các loại hại nhẹ.

- Trên chè: Bọ cánh tơ  hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng; bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, bệnh thán thư, ... hại rải rác.

- Trên ngô hè: Khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình, sâu đục thân hại nhẹ; chuột hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa mùa sớm: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; sâu đục thân, chuột hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; rầy các loại, bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh sinh lý hại nhẹ.

- Trên lúa mùa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình; bệnh sinh lý, bệnh đốm sọc vi khuẩn, chuột hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; rầy các loại, sâu đục thân, hại nhẹ.

- Trên chè: Bọ cánh tơ  hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng; bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ

- Trên ngô hè: Khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình, sâu đục thân hại nhẹ; chuột hại rải rác.

* Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Thường xuyên theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.

+ Trên lúa:

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ: Chevin 5SC,  Saizole 5SC, Valicare 8SL, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL,...

- Chuột: Tiếp tục diệt chuột tập trung bằng bả diệt chuột sinh học, thuốc hóa học, ... có trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Sử dụng thuốc Ranpart 2%DS, Cat 0.25WP, Rat K 2% DP, Rat-kill 2% DP, ... trộn thành bả; mồi nhử là thóc luộc nứt vỏ chấu, gạo, khoai lang, mộng mạ, cua, ốc, tép, ... hoặc bả trộn sẵn Broma 0.005AB…).

- Bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn: Cần kiểm tra đồng ruộng thường xuyên, nhất là sau mưa dông, lốc. Khi ruộng chớm bị bệnh, cần dừng ngay việc bón phân hóa học, nhất là đạm và thuốc kích thích sinh trưởng, phun phòng trừ ngay bằng các thuốc trừ bệnh được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Starwiner 20WP, Totan 200WP, Kamsu 2SL, Xanthomix 20WP, Avalon 8WP, ...).


Người tập hợp

Đặng Tiến Long

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...