Báo cáo kết quả diều tra sâu bệnh kỳ 08 năm 2019
Hạ Hòa - Tháng 2/2019

(Từ ngày 18/02/2019 đến ngày 24/02/2019)

   CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HẠ HÒA



Số: 08/TBK - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc



             Hạ Hòa, ngày 18  tháng  02 năm 2019


          THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY         

(Từ ngày 18 tháng 02 năm 2019  đến ngày 24  tháng 02  năm 2019)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 200C; Cao 250C; thấp 170C.

- Trong kỳ, trời lạnh, sương mù, chênh lệch nhiệt độ ngày đêm lớn giá ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: Đốn. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Lúa sớm: 79 ha. GĐST: Đẻ nhánh. Giống: X21, Xi23,nếp địa phương,…

- Lúa trung: 1422 ha. GĐST: Đẻ nhánh. Giống: NƯ 838, HT1, TBR 225, KD 18, TƯ 8, …

- Lúa muộn: 2449 ha. GĐST: Đẻ nhánh. Giống: NƯ 838, HT1, TBR 225, KD 18, TƯ 8, …

-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung (ĐN)

Bọ trĩ

3,03

24


Chuột

0,48

4


Rầy các loại

1,13

24


Ruồi đục nõn

1,03

8


Lúa sớm (ĐN)

Chuột

0,45

2


Lúa muộn(ĐN)

Bọ trĩ

2,4

18

Chuột

0,2

1


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình


Cao


Trứng


Sâu non


Nhộng


Trưởng thành 

Tổng số


0

1

3

5

7

9



Bọ trĩ

Lúa trung (ĐN)









3,03

24







Chuột









0,48

4







Rầy các loại









1,13

24







Ruồi đục nõn









1,03

8







Chuột

Lúa sớm (ĐN)









0,45

2







Bọ trĩ

Lúa muộn(ĐN)









2,4

18







Chuột









0,2

1








IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ trĩ

Lúa trung (ĐN)

3,03

24



Mai Tùng, Ấm Hạ, Văn Lang,…

2

Chuột

0,48

4



Mai Tùng, Ấm Hạ, Văn Lang,…

3

Rầy các loại

1,13

24



Mai Tùng, Ấm Hạ, Văn Lang,…

4

Ruồi đục nõn

1,03

8



Mai Tùng, Ấm Hạ, Văn Lang,…

5

Chuột

Lúa sớm (ĐN)

0,45

2

Chính Công, Phụ khánh,…

6

Bọ trĩ

Lúa muộn(ĐN)

2,4

18

Mai Tùng, Ấm Hạ,…

7

Chuột

0,2

1

Mai Tùng, Ấm Hạ,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Trà sớm chuột gây hại nhẹ, rầy các loại,... hại rải rác; trà trung ruồi đục nõn, bọ trĩ,  chuột, rầy các loại hại nhẹ; trà muộn: chuột, bọ trĩ hại nhẹ, rầy các loại hại rải rác

          * Dự kiến thời gian tới:

-Trên lúa: Chuột, rầy các loại hại nhẹ, bệnh đạo ôn xuất hiện rải rác.

          * Biện pháp xử lý:

          - Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh hại  để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Đặng Tiến Long

              TRẠM TRƯỞNG

           Cao Văn Tài




Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...