Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 52
Phú Thọ - Tháng 12/2013

(Từ ngày 18/12/2013 đến ngày 25/12/2013)

Cây trồng Diện tích Đối tượng Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%) Diện tích nhiễm (ha) Diện tích phòng trừ (ha) Tuổi sâu, cấp bệnh
Trung bình Cao Tổng số Nhẹ Trung bình Nặng Tổng số lần 1 lần 2 Tổng số 1 2 3 4 5 Nhộng Chủ yếu
Mạ 34,2 Bệnh sinh lý 0,769 25 4,71 4,494 0,216
    Chuột 0,169 8 4 4
    Rầy các loại 0,708 35
Rau cải 3.978,8 Bệnh đốm vòng 0,276 20 15,723 15,723 5,615 5,615 112 112
    Bệnh sương mai 0,692 17 110,238 101,638 8,6 55,208 45,1 10,108 150 150
    Bệnh thối nhũn VK 0,169 16 3,623 3,623 5,615 5,615 145 145
    Bọ nhảy 0,551 20 55,561 55,561 20,448 20,448 97 97
    Rệp 0,419 18 35,213 35,213 31,59 31,59
    Sâu khoang 0,044 4
    Sâu tơ 0,912 18 17,2 17,2 17,2 17,2
    Sâu xanh 0,34 8 120,862 100,085 20,777 51,662 51,662 35 35
Khoai tây 118,2 Bệnh héo xanh VK
    Bệnh lở cổ rễ 0,001 0,3
    Bệnh sương mai 0,015 2
    Bệnh thối nhũn VK
    Bệnh xoăn lá
    Rệp
Ngô 8.989,2 Bệnh khô vằn 3,208 32 625,682 479,278 146,404 82 82
    Bệnh đốm lá lớn 2,04 34 259,536 215,786 43,75 75 75
    Bệnh đốm lá nhỏ 1,215 20 35,612 35,612
    Chuột 0,299 6,7 249,287 167,93 81,357
    Rệp cờ 0,356 13,6
    Sâu đục thân, bắp 0,909 15 151,922 151,922
Bưởi 1 Bệnh chảy gôm 0,014 2
    Bệnh loét 0,004 1,1
    Rệp muội
Keo 1 Bệnh khô lá
    Bệnh phấn trắng
Loading...