Kết quả điều tra sâu bệnh tỉnh tuần 52
Phú Thọ - Tháng 12/2012

(Từ ngày 20/12/2012 đến ngày 26/12/2012)

Cây trồng Diện tích Đối tượng Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%) Diện tích nhiễm (ha) Diện tích phòng trừ (ha) Tuổi sâu, cấp bệnh
Trung bình Cao Tổng số Nhẹ Trung bình Nặng Tổng số lần 1 lần 2 Tổng số 1 2 3 4 5 Nhộng Chủ yếu
Mạ 44,2 Bệnh sinh lý 0,392 10 0,375 0,375
    Bọ trĩ 0,354 28
    Chuột 0,123 5 1,625 1,625
    Rầy các loại 0,496 40
Chè 15.600 Bệnh đốm nâu 0,057 3,4
    Bọ xít muỗi 0,042 2,4
Rau cải 3.778,1 Bệnh đốm vòng 0,147 11,8 12,706 12,706
    Bệnh sương mai 0,303 12 62,121 49,491 12,63 12,63 12,63
    Bệnh thối nhũn VK 0,109 7
    Bọ nhảy 1,057 32 69,233 62,202 7,031 1,25 1,25
    Rệp 0,098 11
    Sâu khoang 0,031 5,5 5,35 5,35
    Sâu tơ 0,397 20 8,31 8,31 2,5 2,5
    Sâu xanh 0,129 4 26,059 26,059
Khoai tây 182 Bệnh héo xanh VK 0,04 5,6 1,333 0,667 0,667
    Bệnh sương mai 0,042 3
    Bệnh xoăn lá
    Sâu xám
    Sâu xanh 0,012 2
Ngô 9.447,5 Bệnh khô vằn 3,419 30 872,659 663,516 209,144 21,75 21,75
    Bệnh đốm lá lớn 2,146 35 234,344 181,085 53,259
    Bệnh đốm lá nhỏ 0,709 20 15,5 15,5
    Chuột 0,345 9 272,194 214,194 58 36,25 36,25
    Rệp cờ 0,206 10,3 11,829 11,829
    Sâu đục thân, bắp 1,372 15 260,92 260,92
Bưởi 1.364 Bệnh chảy gôm 0,003 1,2
    Bệnh greening
    Bệnh loét 0,021 2
    Bệnh sẹo
    Rệp muội
Nhãn vải 90 Bệnh sương mai
    Nhện lông nhung 0,103 7,5
Loading...